Bạn sẽ học được gì?
Giới thiệu khóa học
Đặt vấn đề:
❌ Bạn đang lo lắng vì kì thi Topik II sắp tới mà bạn chưa ôn luyện ?
❌ Hay do bận rộn bạn không sắp xếp được thời gian đến trung tâm luyện thi?
❌ Bạn chưa tìm được phương pháp ôn luyện tiếng Hàn phù hợp?
Nếu bạn đang có dự định đi du học Hàn Quốc hoặc làm việc tại các Công ty Hàn Quốc thì kì thi năng lực tiếng Hàn TOPIK vô cùng quan trọng và cần thiết.
Topik II là gì?
Chứng chỉ TOPIK – chứng nhận Năng lực tiếng Hàn không chỉ là điều kiện cần thiết để nhập học Đại học, Cao học tại Hàn Quốc mà còn là điều kiện để giúp các anh chị em lao động chuyển Visa E7 và quan trọng hơn, chứng chỉ này còn là chìa khóa giúp chúng ta có được những cơ hội việc làm tốt nhất ở các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức… tại cả Hàn Quốc và Việt Nam
TOPIK là chứng chỉ duy nhất được thừa nhận trên toàn thế giới về năng lực tiếng Hàn, là điều kiện cơ bản để có thể nhập quốc tịch Hàn Quốc, xin việc, làm việc tại Hàn Quốc.
Chính vì thế, khóa học “Luyện Thi Topik II" của giảng viên Châu Thùy Trang trên UNICA được ra đời để giới thiệu cho các bạn các tuyệt chiêu ôn luyện Topik II.
Khóa học "Luyện Thi Topik II" chính là giải pháp tối ưu dành cho bạn, giúp bạn tiết kệm thời gian, chi phí học tập, ôn luyện. Khóa học sẽ giúp bạn ôn lại một số từ vựng cần nắm khi thi Topik II, ôn lại tất cả các cấu trúc ngữ pháp khi thi Topik II, đặc biệt là luyện giải đề thi với 16 dạng câu thường gặp trong Topik II.
Giảng viên Châu Thùy Trang tốt nghiệp khoa Hàn Quốc Ngữ trường Đại học Hannam, có 6 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn sẽ giúp bạn ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi Topik II.
Hãy nhanh tay đăng ký khóa học ngoại ngữ ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi lớn từ UNICA.
Nội dung khóa học
- Bài 1: Ngữ pháp số 1- -듣지
- Bài 2: Ngữ pháp số 2 – A-V + 거나
- Bài 3: Ngữ pháp số 3 – V+ -고 나서
- Bài 4: Ngữ pháp số 4- V+ -다 보면
- Bài 5: 강 [NGỮ PHÁP TRUNG Cấp] PHÂN BIỆT -다 보면–다 보니까
- Bài 6: So sánh -더라도 VA -아도 – Sách luyện thi Topik II với Châu Thùy Trang
- Bài 7: Ngữ Pháp số 5 : V +- 다 보니(까)
- Bài 8: Ngữ pháp số 6: V+ -다가는
- Bài 9: Ngữ pháp số 7 : ~더니, -았/었더니
- Bài 10: Ngữ pháp : V/A + -더라고요, -던데, V/A+-던, V/A+ -(의)ㄴ/는데
- Bài 11: Ngữ pháp tiếng Hàn 12 : V/A- ~(ㅇ)ㄴ/는 이상
- Bài 12: Ngữ pháp số 13 : V+ (으)려면
- Bài 13: Ngữ pháp 14 : ~ (으)니까
- Bài 14: Ngữ pháp: 23. V+ -는 동안, N+ 동안; 24. V+ -기만 하면; 25. -(으)ㄴ/는/-(으)ㄹ 셈이다
- Bài 15: Ngữ pháp số 29 : V- 느라고
- Bài 16: Ngữ pháp: 26. V/A- 았/었더라면; 27. V/A -거든요; 28. V/A -거든/ N-(이)거든
- Bài 17: Ngữ pháp 34. V -ㄴ/는다니; 35. N. + 을/를 위해 (서) / 위하여; 36. -다시피; 37. V-아/어 대다
- Bài 18: Ngữ pháp: 12. V/A + -(으)ㄴ/는 이상 ; 13. V+ -(으)려면; 14. ~(으)니까; 15.V+-(으)ㄹ 만하다; 16. N에게/한테 + 주다/가르치다/ 던지다; 17. N에게서/한테서 +빌리다/베우다/받다; 18. N+ -치고(는)
- Bài 19: Ngữ pháp: 19. V + -(으)ㄹ 뻔하다; 20. V+ -(으)ㄴ 지 (시간) 되다; 21. V+ -(으)ㄴ/는 김에; 22. N-(에) 못지않게
- Bài 20: Ngữ pháp 30. V – ㄴ/는다는 핑계로 / A- 다는 핑계로; 31. N1–을/를 N2–으로 삼다; 32. V/A – 다니; 33. -ㄴ/는다니요?
- Bài 21: Ngữ pháp 38. A+ ㄴ/은 편이다/ V+ ㄴ/은/는 편이다; 39. V – (으)ㄹ락 말락 하다; 40. V + (으) ㄴ 채(로)
- Bài 22: Ngữ pháp số 41-42-45-46-47
- Bài 23: Ngữ pháp số 42 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 24: Ngữ pháp 43- Câu dẫn gián tiếp (tiếp theo)
- Bài 25: Ngữ pháp số 49-50-51-52-53 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 26: Ngữ pháp 54 57 58 – cẩm nang luyện thi Topik 2
- Bài 27: Ngữ pháp 55 – Bị động từ phần 1
- Bài 28: Ngữ pháp 55 – Bi động từ (phần 2)
- Bài 29: Ngữ pháp 59 60 61 – Giáo trình Cẩm nang luyện thi Topik 2
- Bài 30: Ngữ pháp số 62-63-64 – Giáo trình Cẩm nang luyện thi Topik 2
- Bài 31: Ngữ pháp số 65 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 32: Ngữ pháp 66-67-68-69-70 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 33: Ngữ pháp số 71-72-74-77 – Cẩm nang luyện thi topik 2
- Bài 34: Ngữ pháp 73 -75- 76 – Cẩm nang luyện thi Topik 2
- Bài 35: Ngữ pháp 78 -79-80 Hội thoại
- Bài 36: Ngữ pháp số 81-82-83-84 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 37: Ngữ pháp 85-86-87-88-89- 90 – Cẩm nang Luyện thi Topik 2 Châu Thùy Trang
- Bài 38: Dạng 1 [ Câu 1-2] Hãy chọn ngữ pháp và từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống ( ) 빈칸에 들어갈 맞는 문법 고르기 (phần 1)
- Bài 39: Dạng 1 [ Câu 1-2] Hãy chọn ngữ pháp và từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống ( ) 빈칸에 들어갈 맞는 문법 고르기 (phần 2)
- Bài 40: Dạng 1 [Câu 1-2] Hãy chọn ngữ pháp và từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống ( ) 빈칸에 들어갈 맞는 문법 고르기 (phần 3)
- Bài 41: Dạng 2 [Câu 3-4] Hãy chọn cách thể hiện giống với phần gạch dưới 밑줄 친 부분과 비슷한 표현 고르기
- Bài 42: Dạng 3 [ Câu 5-8] : Hãy chọn xem dòng chữ sau đây nói về chủ đề gì ? 무엇에 대한 글인지 고르기
- Bài 43: Dạng 4a [ Câu 9-10] 글이나 도표의 내용과 같은 것 고르기
- Bài 44: Dạng 4b [ Câu 11-12-32-33-34] 다음을 읽고 내용이 같은 것을 고르십시오(phần 1)
- Bài 45: Dạng 4b [ Câu 11-12-32-33-34] 다음을 읽고 내용이 같은 것을 고르십시오 (phần 2)
- Bài 46: Dạng 4b [ Câu 11-12-32-33-34] 다음을 읽고 내용이 같은 것을 고르십시오.(phần 3)
- Bài 47: Dạng 5 [Câu 13~15] 다음을 순서대로 맞게 배열한 것을 고르십시오.(각 2점) (phần 1)
- Bài 48: Dạng 5 [Câu 13~15] 다음을 순서대로 맞게 배열한 것을 고르십시오.(각 2점) (phần 2)
- Bài 49: [Câu 16- 18, 28-31] 1-5 다음을 읽고( )에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오 (phần 1)
- Bài 50: Dạng 6 [Câu 16- 18, 28-31] 다음을 읽고( )에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오 (phần 2)
- Bài 51: Dạng 6 [Câu 16- 18, 28-31] 다음을 읽고( )에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오 (phần 3)
- Bài 52: Dạng 7 [Câu 19-20] 다음을 읽고 물음에 답하십시오.(각 2 점) (phần 1)
- Bài 53: Dạng 7 [Câu 19-20] 다음을 읽고 물음에 답하십시오.(각 2 점) (phần 2)
- Bài 54: Dạng 8 [Câu 21-22] ( ) 에 알맞은 관용 표현이나 속담 +내용과 같은 것 고르기(phần 1)
- Bài 55: Dạng 8 [Câu 21-22] ( ) 에 알맞은 관용 표현이나 속담 +내용과 같은 것 고르기 (phần 2)
- Bài 56: Dạng 9 [câu 23-24] đề 1-2-3-4 Hãy chọn tâm trạng + chọn câu giống với nội dung. 심정 + 내용과 같은 것 고르기
- Bài 57: Xóa
- Bài 58: Xóa
- Bài 59: Xóa
Leave a Reply