Bạn sẽ học được gì?
Giới thiệu khóa học
Đặt vấn đề:
❓ Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn?
❓ Bạn muốn chuẩn bị cho mình nền tảng tiếng Hàn vững chắc về phát âm, từ vựng, ngữ pháp để tiếp tục sẽ học lên cao?
❓ Bạn muốn hiểu thêm về văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc để đi du học hay du lịch?
Tuy nhiên:
❌ Tiếng Hàn là một ngôn ngữ rất khó học, nó không giống tiếng Anh.
❌ Học ngữ pháp tiếng Hàn, phát âm tiếng Hàn không đơn giản
❌ Tiếng Hàn có rất nhiều nét nên việc học thuộc rất khó
Chính vì thế, khóa học Chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp là lựa chọn phù hợp cho bạn. Trong khóa học, giảng viên Nguyễn Vy Thảo Trang sẽ giảng dạy theo giáo trình Tiếng Hàn Tổng hợp 1 và 2 một cách có hệ thống. Bài giảng chi tiết, tỉ mỉ từ giảng viên có nhiều kinh nghiệm dạy tiếng Hàn sẽ giúp học viên tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn.
Tham gia khóa học, bạn sẽ có cho mình một nền tảng cơ bản về tiếng Hàn kiến thức về phát âm chuẩn, từ vựng và ngữ pháp. Các kiến thức này được chia theo chủ đề rõ ràng giúp quá trình học ngoại ngữ online thuận tiện hơn và dễ nhớ hơn. Bạn có thể hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc, nhanh chóng giao tiếp cơ bản được và tự tin để học lên các cấp độ cao hơn hoặc đi du lịch Hàn Quốc mà không sợ bỡ ngỡ.
Lợi ích sau khi tham gia khóa học là bạn sẽ phát âm chuẩn tiếng Hàn, nắm ngữ pháp chắc chắn và giao tiếp được văn bản thông qua các ví dụ hội thoại hàng ngày, thông qua các tài liệu khác nhau về từ vựng cơ bản, ngữ pháp, nói, nghe, viết và đọc.
Đăng ký ngay khóa học Chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp tại Unica.vn để nhanh chóng chinh phục tiếng Hàn sơ cấp 1.
Nội dung khóa học
- Bài 1: Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào
- Bài 2: Ngữ pháp: 입니다, 입니까, 은/는
- Bài 3: Thực hành hội thoại
- Bài 4: Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học
- Bài 5: Ngữ pháp: 여기, 거기, 저기, 이것, 그것, 저것, 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다.
- Bài 6: Thực hành hội thoại
- Bài 7: Từ vựng: Động từ, tính từ, từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng
- Bài 8: Ngữ pháp: ㅂ/습니다, 습니까, 을/를, 에서
- Bài 9: Thực hành hội thoại
- Bài 10: Từ vựng: Thứ, từ vựng liên quan đến ngày tháng
- Bài 11: Ngữ pháp: Số từ Hán Hàn, 와/과, 에
- Bài 12: Thực hành hội thoại
- Bài 13: Từ vựng: Thời gian, từ chỉ hoạt động hàng ngày
- Bài 14: Ngữ pháp: Số từ thuần Hàn, định từ số, 아/어요, 에 가다, 안
- Bài 15: Thực hành hội thoại
- Bài 16: Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần
- Bài 17: Ngữ pháp: 았/었, 하고, ㅂ시다
- Bài 18: Thực hành hội thoại
- Bài 19: Từ vựng: danh từ chỉ đơn vị, từ vựng về mua sắm
- Bài 20: Ngữ pháp: Giản lược, 은/는, 고 싶다
- Bài 21: Thực hành hội thoại
- Bài 22: Từ vựng: Thức ăn Hàn Quốc
- Bài 23: Ngữ pháp: 겠 (ý định), 지 않다, 세요
- Bài 24: Thực hành hội thoại
- Bài 25: Từ vựng: Từ chỉ phương hướng, nhà cửa, đồ gia dụng
- Bài 26: Ngữ pháp: 로 (phương hướng), ㄹ 래요, 도
- Bài 27: Thực hành hội thoại
- Bài 28: Từ vựng: Gia đình, nghề nghiệp
- Bài 29: Ngữ pháp: 께서, 시, giản lược ㄹ
- Bài 30: Thực hành hội thoại
- Bài 31: Từ vựng: Mùa, thời tiết, nhiệt độ không khí
- Bài 32: Ngữ pháp: 고, 부터, 까지, ㄹ 거예요
- Bài 33: Thực hành hội thoại
- Bài 34: Từ vựng: Điện thoại, gọi điện thoại
- Bài 35: Ngữ pháp: 에게, 한테, 께, 지만, 려고 하다.
- Bài 36: Thực hành hội thoại
- Bài 37: Từ vựng: Từ vựng về sinh nhật, quà cáp
- Bài 38: Ngữ pháp: 아/어서, ㄹ 까요, 못
- Bài 39: Thực hành hội thoại
- Bài 40: Từ vựng: Môn thể thao, sở thích, tần suất, biểu hiện khả năng
- Bài 41: Ngữ pháp: ㄹ 수 있다, 없다, 는 것
- Bài 42: Thực hành hội thoại
- Bài 43: Từ vựng: Phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn, từ vựng liên quan đến giao thông
- Bài 44: Ngữ pháp: 에서 까지, 으로, 러 가다
- Bài 45: Thực hành hội thoại
Leave a Reply