Bạn sẽ học được gì?
- Cập nhật những từ ngữ, thuật ngữ thông dụng bằng tiếng Anh trong chuyên ngành Bất động sản.
- Thực hành các mẫu câu giao tiếp và các bài đàm thoại về bất động sản.
- Nâng cao phản xạ NGHE và NÓI tiếng Anh.
- Tìm hiểu 44 âm thanh tiếng Anh trong bảng IPA để biết cách phát âm đúng bất cứ từ tiếng Anh nào mà không cần người hướng dẫn.
Giới thiệu khóa học
Giới thiệu khóa học “Trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản”:
Bạn đang làm việc trong lĩnh vực bất động sản?
Bạn muốn phát triển sự nghiệp của mình?
Việc trang bị Tiếng Anh lĩnh vực Bất Động Sản là một phần không thể thiếu để phát triển bản thân cũng như mở rộng sự nghiệp cho những người trong nghề mô giới Bất Động Sản.
Khóa học này chia sẻ với bạn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bất động sản, cùng với những lưu ý khi giao tiếp với khách hàng nước ngoài nhằm giúp bạn làm việc dễ dàng hơn.
Nội dung khóa học “Trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản”:
- Các từ vựng và cấu trúc hữu dụng về Nghề nghiệp trong tiếng Anh.
- Cách chào hỏi thông dụng - kỹ thuật bắt buộc trong bất kỳ cuộc hội thoại hay giao tiếp tiếng Anh nào.
- Cách giao tiếp trên điện thoại bằng tiếng Anh.
- Kiến thức cơ bản về bất động sản.
- Từ vựng bất động sản.
- Bài tập về từ vựng bất động sản.
- Các mẫu câu hỏi đáp về bất động sản.
- Đàm thoại tiếng Anh về nhiều chủ đề chuyên sâu như: Căn hộ để ở, Tòa nhà đang xây dựng, Nhà văn phòng cho thuê, Thương lượng các điều khoản, Thỏa thuận pháp Lý, Xin vay có thế chấp.
- Hướng dẫn phát âm tiếng Anh chuẩn và cách luyện nói hiệu quả.
- Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cần ghi nhớ.
Lợi ích sau khóa học “Trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản”:
- Vững chắc hơn nền tảng Tiếng Anh giao tiếp.
- Học thuộc và áp dụng được hàng ngàn từ vựng tiếng Anh bất động sản.
- Làm việc với khách hàng nước ngoài một cách chuyên nghiệp.
- Tự tin nói chuyện với Sếp hoặc đồng nghiệp là người nước ngoài.
- Không còn lo sợ khi đi công tác ở nước ngoài nữa
- Dễ dàng trúng tuyển và làm việc tại các công ty bất động sản nước ngoài.
Giới thiệu giảng viên: Đặng Thanh Kiệt.
- Giám đốc đào tạo Công Ty Cộng Đồng Việt – Úc.
- Thạc Sỹ Tiếng Anh ĐH Southern Queensland (Úc).
- Chuyên gia đào tạo Internet Marketing Online.
- Hơn 9 năm kinh nghiệm quản lý và giảng dạy tại các trường Cao Đẳng & Đại Học.
- Hơn 7 năm làm việc trong môi trường 100% người nước ngoài đến từ Philippines, Singapore, Anh, Mỹ , Úc.
- Đào tạo hơn 3000 học viên khắp cả nước; training cho hàng trăm cá nhân và doanh nghiệp.
- Hơn 5 năm quản lý và điều hành 02 Trung Tâm Ngoại Ngữ của riêng mình.
Bên cạnh các kiến thức kể trên, Kyna.vn còn đem đến cho bạn một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị:
- Được học linh hoạt mọi lúc, mọi nơi trên nhiều thiết bị như máy tính, điện thoại, máy tính bảng, ...
- Được tham gia thảo luận và đặt câu hỏi cho giảng viên không khác gì các khóa học trực tiếp.
- Chỉ cần thanh toán học phí một lần để sở hữu khóa học trọn đời, có thể học lại bất cứ khi nào tùy thích.
Hãy đăng ký ngay để bổ sung những kiến thức và kỹ năng thiết yếu giúp bạn phát triển bản thân và thăng tiến trong sự nghiệp. Chúc bạn có được nhiều kiến thức bổ ích khi học tại kyna.vn.
Nội dung khóa học
Chương 1: Introduction (Giới thiệu) 3 video
- Bài 1: Introduction (Giới thiệu khóa học)
- Bài 2: Documents (Tài liệu học tập)
- Bài 3: Methods (Hướng dẫn cách học)
Chương 2: Jobs (Nghề nghiệp) 9 video
- Bài 1: Warm up (Khởi động)
- Bài 2: Some vocabulary (Từ vựng)
- Bài 3: Talking about jobs (Cách nói nghề nghiệp)
- Bài 4: Useful structures (Cấu trúc hữu dụng)
- Bài 5: Asking about jobs (Cách hỏi nghề nghiệp)
- Bài 6: How long (Cách hỏi bao lâu)
- Bài 7: Conversation (Bài đàm thoại)
- Bài 8: Role-playing (Đóng vai đàm thoại)
- Bài 9: Multiple-choice (Bài tập trắc nghiệm)
Chương 3: Greetings (Chào hỏi) 10 video
- Bài 1: Hello (Xin chào)
- Bài 2: How are you? (Bạn khỏe không?)
- Bài 3: Names (Tên gọi)
- Bài 4: Countries (Quốc gia)
- Bài 5: Addresses (Địa chỉ)
- Bài 6: Email Address (Địa chỉ Email)
- Bài 7: Introducing yourself (Giới thiệu bản thân)
- Bài 8: Conversation 1 (Đàm thoại 1)
- Bài 9: Conversation 2 (Đàm thoại 2)
- Bài 10: Conversation 3 (Đàm thoại 3)
Chương 4: Making a phone call (Gọi điện thoại) 6 video
- Bài 1: Vocabulary (Từ vựng)
- Bài 2: Phone numbers (Số điện thoại)
- Bài 3: Aswering the phone (Trả lời điện thoại)
- Bài 4: Transferring a call (Chuyển cuộc gọi)
- Bài 5: Conversation 1 (Đàm thoại 1)
- Bài 6: Conversation 2 (Đàm thoại 2)
Chương 5: Basic knowledge of real estate (Kiến thức cơ bản về bất động sản) 6 video
- Bài 1: Basic knowledge (Kiến thức cơ bản)
- Bài 2: Benefits of an apartment (Lợi ích của một căn hộ)
- Bài 3: Looking at a design drawing (Xem bản vẽ mặt bằng)
- Bài 4: Project information (Thông tin dự án)
- Bài 5: Master plan (Mặt bằng tổng thể)
- Bài 6: Project development team (Team phát triển dự án)
Chương 6: Real estate vocabulary (Từ vựng bất động sản) 10 video
- Bài 1: Home objects vocabulary (Từ vựng về đồ vật trong nhà)
- Bài 2: Apartment for lease vocabulary (Từ vựng về căn hộ cho thuê)
- Bài 3: Household chores vocabulary (Từ vựng về các công việc trong nhà)
- Bài 4: Real estate market vocabulary (Từ vựng về thị trường bất động sản)
- Bài 5: Lease contract vocabulary (Từ vựng về hợp đồng cho thuê)
- Bài 6: Vocabulary and sentences for accommodation 1 (Từ vựng và mẫu câu về chỗ ở 1)
- Bài 7: Vocabulary and sentences for accommodation 2 (Từ vựng và mẫu câu về chỗ ở 2)
- Bài 8: Home equipment vocabulary (Từ vựng về thiết bị trong nhà)
- Bài 9: General Property Vocabulary 1 (Từ vựng về bất động sản tổng hợp 1)
- Bài 10: General Property Vocabulary 2 (Từ vựng về bất động sản tổng hợp 2)
Chương 7: Real estate vocabulary exercises (Bài tập về từ vựng bất động sản) 9 video
- Bài 1: Buying a house or apartment 1 (Mua nhà hoặc căn hộ 1)
- Bài 2: Buying a house or apartment 2 (Mua nhà hoặc căn hộ 2)
- Bài 3: Talking to your landlord (Nói chuyện với chủ nhà của bạn)
- Bài 4: Finding or renting an apartment (Tìm hoặc thuê lại căn hộ)
- Bài 5: Housework and household chores 1 (Công việc nhà và việc vặt 1)
- Bài 6: Things or items around the house 1 (Đồ đạc trong nhà 1)
- Bài 7: Things or items around the house 2 (Đồ đạc trong nhà 2)
- Bài 8: Around the bedroom (Ở phòng ngủ)
- Bài 9: Home improvement (Sửa sang nhà cửa)
Chương 8: Real estate questions & answers (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản) 10 video
- Bài 1: Real estate questions (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 1)
- Bài 2: Real estate questions (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 2)
- Bài 3: Real estate questions (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 3)
- Bài 4: Real estate questions & answers 4 (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 4)
- Bài 5: Real estate questions & answers 5 (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 5)
- Bài 6: Real estate questions & answers 6 (Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 6)
- Bài 7: At the real estate agent 1 (Tại văn phòng bất động sản 1)
- Bài 8: At the real estate agents 2 (Tại văn phòng bất động sản 2)
- Bài 9: At the real estate agents 3 (Tại văn phòng bất động sản 3)
- Bài 10: At the real estate agents 4 (Tại văn phòng bất động sản 4)
Chương 9: Resident Flat Conversations (Đàm thoại về căn hộ để ở) 16 video
- Bài 1: Residential Flat for sale vocabulary (Từ vựng về rao bán căn hộ để ở)
- Bài 2: Residential Flat for sale conversation – Part 1 (Đàm thoại về rao bán căn hộ để ở – Phần 1)
- Bài 3: Residential Flat for sale conversation – Part 2 (Đàm thoại về rao bán căn hộ để ở – Phần 2)
- Bài 4: Residential Property for Purchase vocabulary (Từ vựng về việc mua căn hộ để ở)
- Bài 5: Residential Property for purchase conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc mua căn hộ để ở – Phần 1)
- Bài 6: Residential Property for purchase conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc mua căn hộ để ở – Phần 2)
- Bài 7: Visiting the flat for sale vocabulary (Từ vựng về việc đến xem căn hộ rao bán)
- Bài 8: Visiting the flat for sale vocabulary – Part 1 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ rao bán – Phần 1)
- Bài 9: Visiting the flat for sale vocabulary – Part 2 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ rao bán – Phần 2)
- Bài 10: Residential property for lease vocabulary (Từ vựng về căn hộ để ở cho thuê)
- Bài 11: Residential property for lease conversation – Part 1 (Đàm thoại về căn hộ để ở cho thuê – Phần 1)
- Bài 12:Residential property for lease conversation – Part 2 (Đàm thoại về căn hộ để ở cho thuê – Phần 2)
- Bài 13: Visiting the flat for lease vocabulary (Từ vựng về việc đến xem căn hộ cho thuê)
- Bài 14: Visiting the flat for lease conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ cho thuê – Phần 1)
- Bài 15: Visiting the flat for lease conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ cho thuê – Phần 2)
Chương 10: Property under construction conversation (Đàm thoại về tòa nhà đang xây dựng) 6 video
- Bài 1: Visiting show flat vocabulary (Từ vựng về việc đến xem căn hộ mẫu)
- Bài 2: Visiting show flat conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ mẫu – Phần 1)
- Bài 3: Visiting show flat conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc đến xem căn hộ mẫu – Phần 2)
- Bài 4: Residential property under construction for sale vocabulary (Từ vựng về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng)
- Bài 5: Residential property under construction for sale conversation- Part 1 (Đàm thoại về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng- Phần 1)
- Bài 6: Residential property under construction for sale conversation- Part 2 (Đàm thoại về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng- Phần 2)
Chương 11: Office property for lease (Nhà văn phòng cho thuê) 12 video
- Bài 1: Office unit for lease vocabulary (Từ vựng về nhà văn phòng cho thuê)
- Bài 2: Office unit for lease conversation – Part 1 (Đàm thoại về nhà văn phòng cho thuê – Phần 1)
- Bài 3: Office unit for lease conversation – Part 2 (Đàm thoại về nhà văn phòng cho thuê – Phần 2)
- Bài 4: Selling office property vocabulary (Từ vựng về việc bán nhà văn phòng)
- Bài 5: Selling office property conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc bán nhà văn phòng – Phần 1)
- Bài 6: Selling office property conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc bán nhà văn phòng – Phần 2)
- Bài 7: Commercial Building for lease vocabulary (Từ vựng về nhà đất cho thuê để kinh doanh)
- Bài 8: Commercial Building for lease conversation – Part 1 (Đàm thoại về nhà đất cho thuê để kinh doanh- Phần 1)
- Bài 9: Commercial Building for lease conversation – Part 2 (Đàm thoại về nhà đất cho thuê để kinh doanh- Phần 2)
- Bài 10: Visiting office property for sale vocabulary (Từ vựng về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán)
- Bài 11: Visiting office property for sale conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán – Phần 1)
- Bài 12: Visiting office property for sale conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán – Phần 2)
Chương 12: Terms Negotiation (Thương lượng các điều khoản) 9 video
- Bài 1: Negotiating the terms of lease for an office unit vocabulary (Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng)
- Bài 2: Negotiating the terms of lease for an office unit conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng – Phần 1)
- Bài 3: Negotiating the terms of lease for an office unit conversation – Part 2 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng – Phần 2
- Bài 4: Negotiating the terms of sale for a residential flat vocabulary (Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở)
- Bài 5: Negotiating the terms of sale for a residential flat conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở – Phần 1)
- Bài 6: Negotiating the terms of sale for a residential flat conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở – Phần 2)
- Bài 7: Negotiating the terms of rent for a residental unit vocabulary (Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở)
- Bài 8: Negotiating the terms of rent for a residental unit conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở – Phần 1)
- Bài 9: Negotiating the terms of rent for a residental unit conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở – Phần 2)
Chương 13: Legal Agreement (Thỏa thuận pháp lý ) 6 video
- Bài 1: Signing provisional tenancy agreement vocabulary (Từ vựng về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời)
- Bài 2: Signing provisional tenancy agreement conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời – Phần 1)
- Bài 3: Signing provisional tenancy agreement conversation – Part 2 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời – Phần 2
- Bài 4: Signing preliminary sale and purchase agreement vocabulary (Từ vựng về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ)
- Bài 5: Signing preliminary sale and purchase agreement conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ – Phần 1)
- Bài 6: Signing preliminary sale and purchase agreement conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ – Phần 2)
Chương 14: Application for mortgage loan (Xin vay có thế chấp) 9 video
- Bài 1: Application for mortgage loan vocabulary (Từ vựng về việc xin vay có thế chấp)
- Bài 2: Application for mortgage loan conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc xin vay có thế chấp – Phần 1)
- Bài 3: Application for mortgage loan conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc xin vay có thế chấp – Phần 2)
- Bài 4: Paying the agency fee vocabulary (Từ vựng về việc trả chi phí môi giới)
- Bài 5: Paying the agency fee conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc trả chi phí môi giới – Phần 1)
- Bài 6: Paying the agency fee conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc trả chi phí môi giới – Phần 2)
- Bài 7: Signing the sale and purchase agreement vocabulary (Từ vựng về việc ký thỏa thuận mua bán)
- Bài 8: Signing the sale and purchase agreement conversation – Part 1 (Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán – Phần 1)
- Bài 9: Signing the sale and purchase agreement conversation – Part 2 (Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán – Phần 2)
Chương 15: Pronunciation (Phát âm) 6 video
- Bài 1: English Alphabet (Bảng chữ cái tiếng Anh)
- Bài 2: The importance of pronunciation (Tầm quan trọng của phát âm tiếng Anh)
- Bài 3: How to learn pronunciation effectively (Cách học phát âm hiệu quả)
- Bài 4: 12 vowels (12 nguyên âm đơn)
- Bài 5: 8 diphthongs (8 nguyên âm đôi)
- Bài 6: 24 consonants (24 phụ âm)
Chương 16: Grammar structures (Cấu trúc ngữ pháp) 10 video
- Bài 1: The importance of English grammar rules (Tầm quan trọng của việc học ngữ pháp)
- Bài 2: To be verbs (Động từ to be)
- Bài 3: Simple present tense (Thì hiện tại đơn)
- Bài 4: Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Bài 5: Present perfect tense (Hiện tại hoàn thành)
- Bài 6: Past simple tense (Quá khứ đơn)
- Bài 7: Simple future tense (Tương lai đơn)
- Bài 8: Past continuous tense (Quá khứ tiếp diễn)
- Bài 9: Modal verbs (Động từ khiếm khuyết)
- Bài 10: Passive form (Câu bị động)
TỔNG KẾT 0 video
- Bài tập
- Đánh giá khóa học
- Khóa học liên quan
Leave a Reply